Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
interleaved memory
|
Tin học
bộ nhớ xen lẫn Một phương pháp tăng tốc độ truy tìm từ các chip nhớ RAM động ( DRAM) bằng cách chia bộ RAM thành hai hoặc bốn băng rộng: các bit dữ liệu liên tiếp nhau được lưu trữ vào các băng luân phiên nhau. Bộ vi xử lý đọc dữ liệu ở một băng trong khi băng kia được tiến hành làm tươi ( refresh). Hiển nhiên, cách tổ chức bộ nhớ như vậy sẽ không cải thiện vè mặt tốc độ trong trường hợp CPU đòi hỏi các bit dữ liệu không kế tiếp nhau. Xem random access memory - RAM , và dynamic random access memory - DRAM
Từ điển Anh - Anh
interleaved memory
|

interleaved memory

interleaved memory (in`tər-lēvd memər-ē) noun

A method of organizing the addresses in RAM memory in order to reduce wait states. In interleaved memory, adjacent locations are stored in different rows of chips so that after accessing a byte, the processor does not have to wait an entire memory cycle before accessing the next byte. See also access time, wait state.